Các ngành tuyển sinh đại học chính quy năm 2020

Năm 2020, Trường Đại học Thủy lợi tuyển sinh 23 ngành và nhóm ngành, trong đó có 2 ngành Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng Tiếng Anh. Trường tuyển sinh tại 3 cơ sở với tổng chỉ tiêu là 3700. Chi tiết các ngành đào tạo như sau.

1. Xét tuyển tại Cơ sở chính - Hà Nội (Mã trường TLA)

a). Các ngành đào tạo bằng Tiếng Anh

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Nhóm ngành

Chuyên ngành

Chỉ tiêu

Ghi chú

Giới thiệu Ngành

Video giới thiệu

1

TLA201

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng

- Xây dựng dân dụng và công nghiệp;

- Công trình giao thông;

- Công trình thủy;

- Địa kỹ thuật;

- Quản lý xây dựng.

30

Hợp tác với ĐH Arkansas, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh.

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

2

TLA202

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước

- Kỹ thuật tài nguyên nước;

- Cấp thoát nước;

- Môi trường.

30

Hợp tác với ĐH bang Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh.

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

 

b). Các ngành đào tạo bằng Tiếng Việt

TT

Mã ngành

Tên ngành/ Nhóm ngành

Chuyên ngành

Chỉ tiêu

Ghi chú

Giới thiệu Ngành

Video giới thiệu

1

TLA101

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

 

100

 

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

2

TLA104

Kỹ thuật xây dựng

 

140

Sinh viên được đăng ký học theo chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

3

TLA111

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

70

 

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

4

TLA113

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

 

60

 

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

5

TLA102

Kỹ thuật tài nguyên nước

 

60

 

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

6

TLA107

Kỹ thuật cấp thoát nước

 

50

 

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

7

TLA110

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

 

50

 

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

8

TLA103

Thủy văn học

- Thủy văn và tài nguyên nước;

- Quản lý và giảm nhẹ thiên tai.

40

 

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

9

TLA109

Kỹ thuật môi trường

- Công nghệ kỹ thuật môi trường;

- Quản lý tài nguyên môi trường.

60

 

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

10

TLA118

Kỹ thuật hóa học

 

50

 

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

11

TLA119

Công nghệ sinh học

 

50

 

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

12

TLA106

Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm các ngành:

- Công nghệ thông tin;

- Kỹ thuật phần mềm;

- Hệ thống thông tin.

 

500

Sinh viên được đăng ký học theo Chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản.

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

13

TLA105

Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm các ngành:

- Kỹ thuật cơ khí;

- Công nghệ chế tạo máy.

- Kỹ thuật cơ khí;

- Công nghệ chế tạo máy;

- Máy xây dựng;

- Quản lý máy và hệ thống công nghiệp.

210

Sinh viên được đăng ký học theo Chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản; hoặc chương trình 2+2 với đại học JeonJu Hàn Quốc.

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

14

TLA123

Kỹ thuật ô tô

 

210

Sinh viên được đăng ký học theo Chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản.

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

15

TLA120

Kỹ thuật cơ điện tử

- Kỹ thuật cơ điện tử;

- Kỹ thuật Robot.

180

Sinh viên được đăng ký học theo Chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản.

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

16

TLA112

Kỹ thuật điện

- Hệ thống điện; 

- Điện công nghiệp và dân dụng;

- Năng lượng mới và tái tạo.

140

 Sinh viên được đăng ký học theo Chương trình định hướng làm việc tại Nhật Bản.

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

17

TLA121

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

200

Sinh viên được đăng ký học theo Chương trình định hướng làm việc tại Hàn Quốc.

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

18

TLA114

Quản lý xây dựng

 

110

 

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

19

TLA401

Kinh tế

- Kinh tế đầu tư;

- Kinh tế quốc tế;

- Kinh tế phát triển;

- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.

180

 

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

20

TLA402

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh thương mại điện tử;

- Quản trị marketing;

- Quản trị kinh doanh quốc tế.

210

 

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

21

TLA403

Kế toán

 

270

 

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

Tổng

 

3000

 

 

 

 

2. Xét tuyển tại Cơ sở mở rộng Phố Hiến (Mã trường PHA)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

1

PHA106

Công nghệ thông tin

70

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

2

PHA402

Quản trị kinh doanh

60

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

3

PHA403

Kế toán

60

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

Tổng

190

 

 

 

3. Xét tuyển tại Phân hiệu Phía Nam: (Mã trường TLS)

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

1

TLS101

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

50

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

2

TLS104

Kỹ thuật xây dựng

80

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

3

TLS111

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

50

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

4

TLS113

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

30

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

5

TLS102

Kỹ thuật tài nguyên nước

30

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

6

TLS107

Kỹ thuật cấp thoát nước

30

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

7

TLS106

Công nghệ thông tin

80

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

8

TLS402

Quản trị kinh doanh

90

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

9

TLS403

Kế toán

70

Xem giới thiệu ngành

Video giới thiệu

Tổng

510

 

 

 

 

   0   Tổng số:
  Gửi ý kiến phản hồi
419