TT
|
TÊN CÁ NHÂN, ĐƠN VỊ
|
SỐ TIỀN (Đồng)
|
1
|
Công ty cổ phần tập đoàn xây dựng và du lịch Bình Minh
|
50,000,000
|
2
|
Công ty cổ phần đầu tư và tư vấn kỹ thuật 36
|
20,000,000
|
3
|
Viện Kỹ thuật Công trình
|
30,000,000
|
4
|
PGS. TS. Lê Văn Ước - Cựu SV Khoa Công trình
|
1,000,000
|
5
|
Tập thể lớp cao học 24QLXD12
|
3,000,000
|
6
|
Nguyễn Hoàng Hà - CSV khoa Công trình - Phòng thí nghiệm thủy lực tổng hợp trường ĐHTL
|
1,000,000
|
7
|
Bộ môn Địa kỹ thuật - khoa Công trình trường ĐHTL
|
2,000,000
|
8
|
PGS. TS. Nguyễn Hữu Huế – Cựu sinh viên K36
|
10,000,000
|
9
|
ThS. Nguyễn Việt Quang – Cựu sinh viên K16
|
10,000,000
|
10
|
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Thắng – Cựu học viên CH10
|
5,000,000
|
11
|
Văn phòng Tư vấn thẩm định thiết kế & GĐCLCT – trường ĐHTL
|
5,000,000
|
12
|
Ông Hoàng Minh Dũng – Cựu sinh viên K13 – nguyên Giám đốc HEC1
|
5,000,000
|
13
|
Tập thể 37C
|
10,000,000
|
14
|
Bộ môn Cảng đường thủy - Khoa Công trình ĐHTL
|
1,000,000
|
15
|
ThS. Nguyễn Thị Thu Hương - Cựu sinh viên K31 - BM Vật liệu XD ĐH Thủy lợi
|
1,000,000
|
16
|
Tổng Công ty tư vấn xây dựng thủy lợi Việt Nam - CTCP
|
10,000,000
|
17
|
BM Kết cấu Công trình - khoa Công trình
|
1,000,000
|
18
|
PGS. TS. Trần Thanh Tùng - Giám đốc Trung tâm tư vấn kỹ thuật biển và phát triển cảng - Viện KTCT
|
5,000,000
|
19
|
GS. TS. Phạm Ngọc Quý – Nguyên Phó Hiệu trưởng trường Đại học Thủy lợi
|
3,000,000
|
20
|
TS. Nguyễn Trịnh Chung – Cựu sinh viên K41 – GV BM Sức bền Kết cấu
|
2,000,000
|
21
|
GS. TS.Vũ Thanh Te - BM Công nghệ & QLXD
|
1,000,000
|
22
|
Tập thể lớp cao học 23QLXD11
|
3,000,000
|
23
|
TS. Nguyễn Trung Anh- Cựu SV K26 - Bộ NN & PTNT
|
1,000,000
|
24
|
PGS. TS. Nguyễn Cảnh Thái - Bộ môn Thủy công Khoa Công trình
|
3,000,000
|
25
|
GS. TS. Trịnh Minh Thụ - nguyên Phó trưởng Khoa Công trình
|
5,000,000
|
26
|
Ông Đỗ Trung Thoại Cựu SV Khoa Công trình - nguyên Phó chủ tịch Ủy Ban nhân dân thành phố Hải Phòng
|
5,000,000
|
27
|
Ông Trần Văn Hợi - Cựu SV khoa Công trình - Giám đốc Ban quản lý dự án các công trình NN & PTNT Hải Phòng
|
5,000,000
|
28
|
Ông Phạm Văn Lập - Phó Giám đốc Sở NN & PTNT Hải Phòng
|
5,000,000
|
29
|
Cựu sinh viên Khoa Công trình công tác tại Sở Nông nghiệp & PTNT tỉnh Đồng Nai
|
5,000,000
|
30
|
Viện Đào tạo & KH ứng dụng Miền Trung
|
10,000,000
|
31
|
PGS. TS. Đỗ Văn Lượng - Cựu sinh viên K16C - Nguyên Viện trưởng Viện Đào tạo & KH ứng dụng miền Trung
|
5,000,000
|
32
|
PGS. TS. Đinh Tuấn Hải - Cộng tác viên Khoa Công trình - Giảng viên trường Đại học Kiến trúc
|
1,000,000
|
33
|
TS. Tạ Văn Phấn - Giảng viên BM Xây dựng Dân dụng & CN - Khoa Công trình
|
300,000
|
34
|
Tập thể lớp cao học 23QLXD12
|
5,000,000
|
35
|
GS. TS. Nguyễn Tiến Chương - Phó trưởng Khoa Công trình - ĐHTL
|
3,000,000
|
36
|
PGS. TS. Lê Văn Hùng - Bộ môn Công nghệ & QLXD Khoa Công trình
|
1,000,000
|
37
|
Bộ môn Thủy công - Khoa Công trình
|
2,000,000
|
38
|
TS. Hồ Sỹ Tâm - CSV 39C2 - Trưởng BM Thủy công - Khoa Công trình
|
1,000,000
|
39
|
PGS. TS. Vũ Hoàng Hưng - Cựu sinh viên 39C1
|
1,000,000
|
40
|
Sở Nông nghiệp & PTNT Tỉnh Ninh Bình
|
5,000,000
|
41
|
Bộ môn Công trình giao thông - Khoa Công trình
|
1,000,000
|
42
|
PGS. TS. Nguyễn Trọng Tư - Trưởng Bộ môn Công nghệ & QLXD - Khoa Công trình
|
1,000,000
|
43
|
Tập thể lớp cao học 24C11
|
2,000,000
|
44
|
Ông Nguyễn Văn Hoa - Chi cục phó Chi cục thủy lợi tỉnh Nghệ An
|
3,000,000
|
45
|
Tập thể cựu sinh viên 23C1
|
5,000,000
|
46
|
Tập thể cán bộ Thư viện - Đại học Thủy lợi
|
500,000
|
47
|
PGS. TS. Nguyễn Quang Cường – Phó trưởng BM Công nghệ & QLXD – Cựu sv K36C
|
2,000,000
|
48
|
Phùng Thành Vinh - Trưởng Ban quản lý dự án ngành NN & PTNT tỉnh Nghệ an
|
5,000,000
|
49
|
Công ty TNHH Một thành viên Thủy lợi Tam Đảo
|
2,000,000
|
50
|
Chi cục thủy lợi Thái Bình
|
2,000,000
|
51
|
Ông Mai Quang Khoát - Viện trưởng Viện Đào tạo & KH ứng dụng miền Trung
|
2,000,000
|
52
|
Ông Nguyễn Xuân Đông - Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hà Nam
|
10,000,000
|
53
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh
|
5,000,000
|
54
|
Vũ Ngọc Cẩm - Học viên cao học công tác tại Công ty TNHH MTV thủy lợi Yên Lập Quảng Ninh
|
5,000,000
|
55
|
Tập thể lớp cao học 23C11
|
2,000,000
|
56
|
Đồng Quang Đức - Lớp trưởng cao học 23C11
|
1,000,000
|
57
|
Cựu sinh viên 39C2
|
5,000,000
|
58
|
Ông Đinh Anh Tuấn - CSV Khoa Công trình - Viện Bơm và thiết bị thủy lợi
|
2,000,000
|
59
|
TS. Đỗ Văn Quang - Phó trưởng Khoa Kinh tế & Quản lý
|
5,000,000
|
60
|
Ông Phạm Cao Tuyến - Cty TV&CGCN Trường ĐHTL
|
10,000,000
|
61
|
Lê Đình Vinh- K38C2 - Cty TV&CGCN Trường ĐHTL
|
5,000,000
|
62
|
Ông Nguyễn Văn Chính - PGĐ Cty TV&CGCN Trường ĐHTL
|
5,000,000
|
63
|
CSV khoa CT-Tổng cục thủy lợi - TT tư vấn& CGCN
|
5,000,000
|
64
|
Sở NN&PTNT tỉnh Hà Nam
|
5,000,000
|
65
|
Hoàng Văn Huân - nguyên Viện trưởng viện KT Biển
|
1,000,000
|
66
|
Trường CĐ nghề Nam Định
|
500,000
|
67
|
Lớp ĐH tại chức Nam Định 6
|
500,000
|
68
|
Đoàn cựu sinh viên khoa C - Điện Biên
|
10,000,000
|
69
|
Tập thể lớp 36 C1
|
5,000,000
|
70
|
Nguyễn Duy Quang - 50 CT2
|
500,000
|
71
|
Ban QLDA các công trình NN&PTNT Hà Nam
|
3,000,000
|
72
|
Vũ Quý Phát - 46 C2; Tăng Thị Khánh Vân - 23QLXD13
|
2,000,000
|
73
|
Tăng Văn Canh - lớp 20T1-lớp Cao học 8
|
2,000,000
|
74
|
Cựu sinh viên lớp 8T (1966)
|
2,000,000
|
75
|
Phòng khảo thí và kiểm định chất lượng - ĐHTL
|
1,000,000
|
76
|
Viện khoa học thủy lợi Miền Nam
|
5,000,000
|
77
|
Chi cục thủy lợi tỉnh Vĩnh Phúc
|
2,000,000
|
78
|
Tập thể lớp ĐH Phủ Lý 3
|
2,000,000
|
79
|
Nguyễn Thành Lệ - Phó vụ trưởng vụ TCCB -bộ NN&PTNT
|
3,000,000
|
80
|
Tập thể lớp 41C2
|
5,000,000
|
81
|
Tập thể lớp 40C3
|
5,000,000
|
82
|
Cựu sinh viên khoa CT - Sở NN&PTNT tỉnh Phú Thọ
|
20,000,000
|
83
|
Hoàng Xuân Thịnh - Ban 4
|
2,000,000
|
84
|
Nguyễn Hữu Nhung- chi cục thủy lợi Nghệ An
|
2,000,000
|
85
|
Tập thể lớp 27CT
|
5,000,000
|
86
|
Lê Lệnh Đức- Cty CPXDNN Thanh Hóa
|
5,000,000
|
87
|
Tập thể lớp 23QLXD21
|
5,000,000
|
88
|
Trường CĐ nghề Sông Đà - Bộ Xây Dựng
|
1,000,000
|
89
|
Ông Hoàng Nghĩa Hiếu - GĐ Sở NN&PTNT Nghệ An
|
5,000,000
|
90
|
Lớp ĐH tại chức Hà Giang 1
|
2,000,000
|
91
|
Tập thể lớp CH 10
|
3,000,000
|
92
|
Tập thể lớp 42 C2
|
5,000,000
|
93
|
Cựu sinh viên- Ban QLDA CPO 23 Hàng Tre
|
5,000,000
|
94
|
Tập thể lớp ĐH 3C Vĩnh Phúc (Dương Văn Minh)
|
1,000,000
|
95
|
PGS. TS. Mai Văn Công – CSV K37C1 – Trưởng BM Cảng đường thủy – Khoa Công trình
|
2,000,000
|
96
|
Chi cục thủy lợi tỉnh Thái Nguyên
|
1,000,000
|
97
|
Lớp CH 22QLXD23 Thái Nguyên
|
5,000,000
|
98
|
Ban QLDA NN&PTNT Bắc Giang
|
2,000,000
|
99
|
Mỵ Duy Thành - BM Công nghệ & QLXD - ĐHTL
|
1,000,000
|
100
|
Lớp CH 23QLXD14 Bắc Cạn
|
5,000,000
|
101
|
Ông Đặng Công Hưởng - PGĐ Sở NN&PTNT Bắc Ninh
|
5,000,000
|
102
|
Trần Quốc Hoàn - lớp 23QLXD
|
1,000,000
|
103
|
Hồ Khánh Hưng - lớp 23QLXD
|
1,000,000
|
104
|
Phạm Tuấn Anh - lớp 23QLXD
|
1,000,000
|
105
|
Khoa Kỹ thuật tài nguyên nước - ĐHTL
|
2,000,000
|
106
|
Tập thể lớp 38C3
|
3,000,000
|
107
|
BQLDA Xây dựng thủy lơi 2
|
2,000,000
|
108
|
Tập thể lớp CH 23QLXD22
|
5,000,000
|
109
|
BQL ODA Tỉnh Vĩnh Phúc
|
500,000
|
110
|
Các CSV lớp 8C2 (Đinh Viết Liên)
|
2,000,000
|
111
|
Ông Đỗ Hồng Hải - Tổng cục thủy lợi
|
500,000
|
112
|
Các anh Hoàng, Vui, Thi, Sơn, Chương - đoàn Bình Định
|
10,000,000
|
113
|
Ông Nguyễn Mai Đô - Phó tổng GĐ,Tổng công ty ACC
|
50,000,000
|
114
|
Sở NN&PTNT tỉnh Nam Định
|
1,000,000
|
115
|
Tập thể lớp 32C
|
10,000,000
|
116
|
Chi cục thủy lợi tỉnh Nam Định
|
3,000,000
|
117
|
Bà Trần Thị Hiên - Chủ tịch HĐQT Cty CPTVXD Linh Gia
|
5,000,000
|
118
|
Bà Vũ Thị Thu - CSV lớp 14C2
|
1,000,000
|
119
|
BQLDA Xây dựng NN&PTNT Nam Định
|
10,000,000
|
120
|
Ông Bùi Văn Thức - Giám đốc BQLDAXD NN&PTNT Nam Định
|
20,000,000
|
121
|
Tập thể lớp ĐH Phủ Lý 2
|
2,000,000
|
122
|
Phòng QLTB& Đầu tư - ĐHTL
|
1,000,000
|
123
|
Tập thể lớp 46C1, 46C2, 46C3
|
5,000,000
|
124
|
Tập thể lớp 41C1
|
5,000,000
|
125
|
Tập thể lớp ĐH K1 Hưng Yên
|
1,000,000
|
126
|
Các CSV khoa CT(Bùi Xuân Hiển) - Sở thủy lợi Quảng Ninh
|
5,000,000
|
127
|
Ông Tạ Gia Phương - CSV khóa 23TC-KSV cty ĐTPT thủy lợi Sông Đáy
|
1,000,000
|
128
|
BQL Đầu tư&XD Thủy lợi 3
|
3,000,000
|
129
|
Viện kỹ thuật tài nguyên nước
|
1,000,000
|
130
|
Tập thể lớp K35C
|
10,000,000
|
131
|
Cựu sinh viên khoóa 28 (28Cs+28CT)
|
5,000,000
|
132
|
Tô Xuân Khiêm - CSV lớp 29C1
|
2,000,000
|
133
|
Nguyễn Công Tải - CSV lớp Sông Đà 8
|
1,000,000
|
134
|
Cty xây dựng Tuấn Thành
|
2,000,000
|
135
|
Nguyễn Thanh Bằng - Viện KHTL Việt Nam
|
1,000,000
|
136
|
Tập thể lớp cao học 13C2
|
5,000,000
|
137
|
Bà Dư Thị Thanh Tươi - Lớp 23C11
|
500,000
|
138
|
Nguyễn Đức Dũng - CSV lớp 23C11
|
500,000
|
139
|
Ông Nguyễn Ngọc Tuấn - Cựu sinh viên lớp 27CS
|
10,000,000
|
140
|
Cựu SV công tác tại sở NN&PTNT Bắc Cạn
|
3,000,000
|
141
|
Trường CĐ kinh tế - kỹ thuật Vĩnh Phúc
|
500,000
|
142
|
Nguyễn Ngọc Quỳnh - Phòng TNQG động lực học sông biển
|
2,000,000
|
143
|
Đồng Văn Tự - CSV K22C, Tổng cục thủy lợi
|
3,000,000
|
144
|
Tập thể lớp 20C1
|
5,000,000
|
145
|
Lê Xuân Bảo - CS2, ĐHTL
|
5,000,000
|
146
|
Ông Trần Thanh Nhã - CSV K17C- Sở NN&PTNT Hà Nội
|
3,000,000
|
147
|
Nguyễn Vĩnh Liên - Chi cục thủy lợi
|
3,000,000
|
148
|
Lê Văn Thủy - Cty TNHH MTV sông Chu
|
2,000,000
|
149
|
khoa Cơ Khí , ĐHTL
|
5,000,000
|
150
|
Cty TVXDNN&PTNT Nam định
|
1,000,000
|
151
|
BQLDA thủy lợi Thanh Hóa
|
10,000,000
|
152
|
Hội CSV K15C
|
5,000,000
|
153
|
Công ty TNHH1 thành viên khai thác CTTL Đa Đô
|
10,000,000
|
154
|
Nguyễn Minh Việt - Viện thủy điện & NLTT
|
3,000,000
|
155
|
Lớp 30CS
|
5,000,000
|
156
|
Cựu SV lớp 13C
|
5,000,000
|
157
|
Sở NN&PTNT Bắc Ninh
|
10,000,000
|
158
|
Cựu học viên lớp CH8 công trình
|
5,000,000
|
159
|
Nghiên cứu sinh Hà Thanh Dương khóa 31
|
5,000,000
|
160
|
Tập thể lớp 36C2
|
5,000,000
|
161
|
Khoa Năng lượng -ĐHTL
|
1,000,000
|
162
|
CSV lớp 24C1
|
3,000,000
|
163
|
Nguyễn Anh Hoài - lớp CH 23QLXD13
|
1,000,000
|
164
|
Lê Đức Ngân - GĐ sở KH&CN Nam Định
|
1,000,000
|
165
|
CSV lớp 19C2
|
20,000,000
|
166
|
Cty THHH1 thành viên KTCTTL Quảng Bình
|
10,000,000
|
167
|
CSV khoa CT - Chi cục thủy lợi Quảng Bình
|
3,000,000
|
168
|
CSV thuộc cục QLXDCT - Bộ NN&PTNT
|
5,000,000
|
169
|
Tổng công ty xây dựng thủy lợi 4
|
3,000,000
|
170
|
CSV: Huỳnh Thị Hằng, Vũ Hồng Liên - Tỉnh Bình Phước
|
10,000,000
|
171
|
Cty BUSACO
|
20,000,000
|
172
|
Cty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Hưng Hải
|
3,000,000
|
173
|
Ông Ngô Xuân Hùng Cựu sinh viên K36C
|
5,000,000
|
174
|
Tập thể lớp 31C1
|
5,000,000
|
175
|
Tập thể lớp 34C1
|
10,000,000
|
176
|
Các CSV: Trần Anh Tú, Đoàn Hữu Đức, Trịnh Thanh Sơn, Tưởng Thị Thanh Bình - Sở NN&PTNT Hà Nội
|
2,000,000
|
177
|
Hoàng Văn Thành -CSV lớp 30CT - Sở XD Thái Bình
|
5,000,000
|
178
|
Phạm Quang Hải - CSV lớp 30CT
|
5,000,000
|
179
|
Cựu sinh viên khoóa 33C (C1+C2+C3)
|
13,000,000
|
180
|
Nguyễn Đông Tháp - Trung tâm nước sạch tỉnh Bắc Ninh
|
5,000,000
|
181
|
Lê Văn Tuấn - Viện kỹ thuật Biển
|
1,000,000
|
182
|
Nguyễn Văn Tuyên - CHV lớp CH 22QLXD21
|
2,000,000
|
183
|
CSV khoa công trình - Cty TNHH MTV Khai thác CTTL Bắc Nam Hà
|
1,000,000
|
184
|
CSV khoa công trình - BQLDA Sông Tích
|
10,000,000
|
185
|
Cty TNHH MTV ĐT&PT thủy lợi sông Nhuệ
|
5,000,000
|
186
|
NCS Trần Văn Hiển
|
10,000,000
|
187
|
Cty CPTVXD Thủy lợi II (HECII)
|
5,000,000
|
188
|
Sở NN&PTNT tỉnh Hưng Yên
|
3,000,000
|
189
|
GS. TS Trần Đình Hoà - Viện KHTLVN
|
2,000,000
|
190
|
Tập thể lớp 29CT
|
10,000,000
|
191
|
Tập thể lớp 21T1
|
5,000,000
|
192
|
Cty TNHH MTV ĐT&PT thủy lợi sông Đáy
|
5,000,000
|
193
|
Bộ môn GTCC&MT, trường ĐHGT vận tải
|
500,000
|
194
|
Tập thể lớp 40C2
|
5,000,000
|
195
|
CSV lớp 28TC
|
5,000,000
|
196
|
Tập thể lớp 39C1
|
5,000,000
|
197
|
Ông Nguyễn Duy Đông
|
1,000,000
|
198
|
Tập thể lớp 34C2
|
10,000,000
|
199
|
Khoa Công nghệ Thông tin – ĐHTL
|
1,000,000
|